TẤM POLYCARBONATE ĐẶC RUỘT MALAYSIA
Tấm polycarbonate đặc ruột Malaysia có độ trong suốt tương đương với kính, nhưng lại có độ bền hoàn toàn vượt trội (> 200 lần so với Kính) và nhẹ hơn ½ trọng lượng của kính. Hơn nữa dòng sản phẩm polycarbonate đặc ruột dễ dàng uốn cong tại nhiệt độ thường. Tấm poly đặc Ruột lấy sáng có khả năng chống chịu hoàn hảo với va đập. Dòng sản phẩm này được các nước Châu Âu công nhận là dòng vật liệu lấy sáng có độ an toàn tốt nhất hiện nay, sử dụng trong các ứng dụng vật liệu chống đạn.
Tấm polycarbonate đặc ruột Malaysia có độ trong suốt tương đương với kính, nhưng lại có độ bền hoàn toàn vượt trội (> 200 lần so với Kính) và nhẹ hơn ½ trọng lượng của kính. Hơn nữa dòng sản phẩm polycarbonate đặc ruột dễ dàng uốn cong tại nhiệt độ thường. Tấm poly đặc Ruột lấy sáng có khả năng chống chịu hoàn hảo với va đập. Dòng sản phẩm này được các nước Châu Âu công nhận là dòng vật liệu lấy sáng có độ an toàn tốt nhất hiện nay, sử dụng trong các ứng dụng vật liệu chống đạn.
Độ Dày
|
Qui cách
|
Trọng lượng
(kg/M2)
|
Đơn Giá
(vnđ/M2)
|
Đóng kiện
| |
Khổ rộng
|
Chiều dài
| ||||
2mm
|
1.212m
|
40.0m
|
2.4kg/m2
|
235,000
|
Cuộn
|
1.512m
|
30.0m
| ||||
1.80m
|
30.0m
| ||||
3mm
|
1.212m
|
30.5m
|
3.6kg/m2
|
335,000
|
Cuộn
|
1.512m
|
24.4m
| ||||
1.80m
| |||||
2.10m
| |||||
4mm
|
1.20m
|
5.80m
|
4.8kg/m2
|
510,000
|
Tấm
|
1.50m
| |||||
1.80m
| |||||
4.5mm
|
1.20m
|
5.80m
|
5.4kg/m2
|
570,000
|
Tấm
|
5.0mm
|
1.20m
|
5.80m
|
6.0kg/m2
|
610,000
| Tấm |
1.50m
| |||||
1.80m
|
SO SÁNH: KÍNH - MICA ACRYLIC & POLYCARBONATE
MICA ACRYLIC
|
POLYCARBONATE
| |
Trọng lượng
|
* Nhẹ 1/2 so với kính
|
* Nhẹ 1/2 so với kính
|
Cường lực
|
* Dễ bể hơn so với polycarbonate.
* Chịu được sự va đập gấp 20 lần so với kính.
|
*Chịu được sự va đập gấp 250 lần so với kính.
|
Ánh sáng và trong suốt
|
* Nhận 92% ánh sáng . Tốt hơn kính
|
* Có độ truyền ánh sáng 88% so với kính.
|
Sức chịu nhiệt
|
* Chịu nhiệt từ -34oC đến 87.8oC.
* Có thể giãn nở hoặc co lại với sự thay đổi thời tiết mặc dù không co lại cố định
|
* Có thể chịu nhiệt từ -20oC đến 120oC
|
Cắt
|
* Cắt bằng dao hoặc cưa
* Có thể cắt bằng lazer
* Dễ cắt hơn polycarbonate
|
* Cắt bằng dao hoặc cưa.
* Không thể cắt bằng lazer
* Cắt thẳng 1 đường liên tục từ điểm bắt đầu.
|
Khoang
|
* Bể khi khoang, nhất là khi khoang sát cạnh mép tấm.
|
* Không bể khi khoang dù khoang ngay sát cạnh mép tấm
|
Đánh bóng
|
* Có thể đánh bóng cạnh tấm mica
|
* Không thể đánh bóng
|
Uốn nhiệt
|
* Uốn và định hình bằng nhiệt
|
* Uốn cong không cần nhiệt
|
Dán Keo
|
* Có thể
|
* Không thể
|
Vệ Sinh
|
* Vệ sinh bằng nước và vải mềm
|
* Vệ sinh bằng nước và vải mềm, có thể dùng dung dịch ammoniac loãng.
|
Độ bền
|
* Chịu lực yếu hơn polycarbonate
* Dễ cháy, khuyến cáo để gần nơi có lửa
|
* Chịu được sự va chạm mạnh
* Khó bắt lửa và không dễ cháy
|
Công dụng
|
* Thích hợp trong công việc quảng cáo, cắt mô hình bằng lazer,..
| * Thích hợp làm mái che lấy ánh sáng, vách ngăn, những công việc đòi hỏi tính cường lực và an toàn. |
0 Nhận xét: