x
Độ Dày
|
Qui cách
|
Trọng lượng
(kg/M2)
|
Đơn Giá
(vnđ/M2)
|
Đóng kiện
| |
Khổ rộng
|
Chiều dài
| ||||
2mm
|
1.212m
|
40.0m
|
2.4kg/m2
|
235,000
|
Cuộn
|
1.512m
|
30.0m
| ||||
1.80m
|
30.0m
| ||||
3mm
|
1.212m
|
30.5m
|
3.6kg/m2
|
335,000
|
Cuộn
|
1.512m
|
24.4m
| ||||
1.80m
| |||||
2.10m
| |||||
4mm
|
1.20m
|
5.80m
|
4.8kg/m2
|
510,000
|
Tấm
|
1.50m
| |||||
1.80m
| |||||
4.5mm
|
1.20m
|
5.80m
|
5.4kg/m2
|
550,000
|
Tấm
|
5.0mm
|
1.20m
|
5.80m
|
6.0kg/m2
|
620,000
| Tấm |
1.50m
| |||||
1.80m
|
SO SÁNH: KÍNH - MICA ACRYLIC & POLYCARBONATE
MICA ACRYLIC
|
POLYCARBONATE
| |
Trọng lượng
|
* Nhẹ 1/2 so với kính
|
* Nhẹ 1/2 so với kính
|
Cường lực
|
* Dễ bể hơn so với polycarbonate.
* Chịu được sự va đập gấp 20 lần so với kính.
|
*Chịu được sự va đập gấp 250 lần so với kính.
|
Ánh sáng và trong suốt
|
* Nhận 92% ánh sáng . Tốt hơn kính
|
* Có độ truyền ánh sáng 88% so với kính.
|
Sức chịu nhiệt
|
* Chịu nhiệt từ -34oC đến 87.8oC.
* Có thể giãn nở hoặc co lại với sự thay đổi thời tiết mặc dù không co lại cố định
|
* Có thể chịu nhiệt từ -20oC đến 120oC
|
Cắt
|
* Cắt bằng dao hoặc cưa
* Có thể cắt bằng lazer
* Dễ cắt hơn polycarbonate
|
* Cắt bằng dao hoặc cưa.
* Không thể cắt bằng lazer
* Cắt thẳng 1 đường liên tục từ điểm bắt đầu.
|
Khoang
|
* Bể khi khoang, nhất là khi khoang sát cạnh mép tấm.
|
* Không bể khi khoang dù khoang ngay sát cạnh mép tấm
|
Đánh bóng
|
* Có thể đánh bóng cạnh tấm mica
|
* Không thể đánh bóng
|
Uốn nhiệt
|
* Uốn và định hình bằng nhiệt
|
* Uốn cong không cần nhiệt
|
Dán Keo
|
* Có thể
|
* Không thể
|
Vệ Sinh
|
* Vệ sinh bằng nước và vải mềm
|
* Vệ sinh bằng nước và vải mềm, có thể dùng dung dịch ammoniac loãng.
|
Độ bền
|
* Chịu lực yếu hơn polycarbonate
* Dễ cháy, khuyến cáo để gần nơi có lửa
|
* Chịu được sự va chạm mạnh
* Khó bắt lửa và không dễ cháy
|
Công dụng
|
* Thích hợp trong công việc quảng cáo, cắt mô hình bằng lazer,..
| * Thích hợp làm mái che lấy ánh sáng, vách ngăn, những công việc đòi hỏi tính cường lực và an toàn. |
TEST SIRIM REPORT
Report No.: PTC/ER10/233
Date: 05 August 2010
By: Plastics Technology Group
Advance Polymer & Composites Programme
SERIM Berhad
Sample: Polycarbonate Extrusiion Super-lite
Size: 300mm (length) x 13mm (width) x 3.8mm (thickness)
1) Flammability (Vertical Burning) Test of "Polycarbonate Extrusion Sheet"at
Normal Condition
Test Method : UL 94
SAMPLE |
RESULT
| ||||
Afterflame
time,
t1
(sec)
|
Afterflame
time,
t2
(sec)
|
Afterflame time
plus afterglow
t2 + t3
(sec)
|
Afterflame or
afterglow up
to the holding
clamp
|
Cotton
indicator
ignited
| |
Specimen 1 | 50 | 18 | 18 | No | Yes |
Specimen 2 | 43 | 6 | 6 | No | Yes |
Specimen 3 | 50 | 6 | 6 | No | Yes |
Specimen 4 | 42 | 12 | 12 | No |
Yes
|
Specimen 5
|
58
|
15
|
15
|
No
|
Yes
|
Total afterflame time, t1 + t2: 167 seconds
| |||||
Afterflame time plus afterglow, t2 + t3 for 5 specimen: 48 seconds
| |||||
Material classification: the sample may be classified as V-2
|
b) After Heat Aging at 70oC for 168 hours
SAMPLE | RESULT | |||||
Afterflame
time,
t1
(sec)
|
Afterflame
time,
t2
(sec)
|
Afterflame time
plus afterglow
t2 + t3
(sec)
|
Afterflame or
afterglow up
to the holding
clamp
|
Cotton
indicator
ignited
| ||
Specimen 1
|
50
|
18
|
18
|
No
|
Yes
| |
Specimen 2
|
43
|
6
|
6
|
No
|
Yes
| |
Specimen 3
|
50
|
6
|
6
|
No
|
Yes
| |
Specimen 4
|
42
|
12
|
12
|
No
|
Yes
| |
Specimen 5
|
58
|
15
|
15
|
No
|
Yes
| |
Total afterflame time, t1 + t2: 300 seconds | ||||||
Afterflame time plus afterglow, t2 + t3 for 5 specimen: 57 seconds | ||||||
Material classification: the sample may be classified as V-0, V-1 or V-2 |
2) Flammability (Horizontal Burning) Test of "Polycarbonate Extrusion Sheet"
Test Method : UL 94
Specimen No.
|
Burning Characteristics
| ||
Burning Time,
Second
|
Burning Distance,
mm
|
Burning Rate,
mm/minute
| |
1
2
3
|
/
/
/
|
/
/
/
|
0
0
0
|
Conclusion: The sample may be classified as HB (Horizontal Burning)
|
Material Classifications
(UL 94-1998: Test for Flammability of Plastic Materials for Parts in Devices and Appliances)
Criteria Conditions
|
V-0
|
V-1
|
V-2
|
Afterflame time for each individual specimen t2 or t3
|
≤ 10s
|
≤ 30s
|
≤ 30s
|
Total afterflame time for any condition set (t1 plus t2)
for the 5 specimens
|
≤ 50s
|
≤ 250s
|
≤ 250s
|
Afterflame plus afterglow time for each individual
specimen after the second flame application (t2+t3)
|
≤ 30s
|
≤ 60s
| ≤ 30s |
Afterflame or afterglow of any specimen up to the
holding clamp
|
≤ 10s
|
≤ 10s
|
≤ 10s
|
Cotton indictaor ignited by flaming particles or drops
|
No
|
No
| No |
CÔNG TY TNHH XD TM TTNT HƯNG PHÚ GIA
Địa Chỉ 1: 791 Trường Chinh- P.Tây Thạnh- Q.Tân Phú-TP. HCM
Địa Chỉ 2: 823 Trường Chinh- P.Tây Thạnh- Q.Tân Phú- TP.HCM
Điện thoại: 08.66 818 434 - 0988 470 152 - 0902 797 868
Fax:08.38155039
Email: hungphugiavn@gmail.com - MST:0313417024
Website:hungphugia.vn http://pchungphugia.com
0 Nhận xét: